I. KỲ HUYỆT Ở ĐẦU VÀ CỔ

Thứ hai - 26/02/2024 06:31
ĐẦU CỔ
ĐẦU CỔ
  1. CÁC HUYỆT Ở ĐẦU VÀ CỔ
(The acupuncture points of the Head and Neck (đầu cảnh huyệt 头颈穴) include)

 
Huyệt Tên huyệt Tên chữ Hán Âm đọc
EX-HN 1 Tứ thần thông 四神 sì shén cōng
EX-HN 2 Đương dương 当阳 dāng yáng
EX-HN 3 Ấn đường 印堂 yìn táng
EX-HN 4 Ngư yêu yāo
EX-HN 5 Thái dương 太阳 tài yáng
EX-HN 6 Nhĩ tiêm 耳尖 ěr jiān
EX-HN 7 Cầu hậu 球后 qiú hòu

EX-HN 8
Thượng nghinh
hương/ Tị thông
上迎香/鼻通 shàng yíng xiāng/ bitong
EX-HN 9 Nội nghinh hương 内迎香 nèi yíng xiāng
EX-HN 10 Tụ tuyền 聚泉 quán
EX-HN 11 Hải tuyền 海泉 hǎi quán
EX-HN 12 Kim tân 金津 jīn jīn
 
 
Huyệt Tên huyệt Tên chữ Hán Âm đọc
EX-HN 13 Ngọc dịch 玉液
EX-HN 14 minh 翳明 míng
EX-HN 15 Cảnh bách lao jǐng bǎi láo
EX-HN Thượng minh 上明 shàng míng
EX-HN An miên 安眠 ān mián
Ex-HN Giáp 颊里 Jiá
Ex-HN Giáp thừa tương 夾承漿 jiā chéng jiāng

Ex-HN
Sùng cốt Chuỳ đỉnh, Thái tổ 崇骨 ,太祖 Chóng Gǔ Chuí dǐng, Tài zǔ
Ex-HN Cảnh () Jǐng

Nguồn tin: PHÙNG VĂN CHIẾN

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây