2.4. DI TINH
Chuyên Viên
2024-02-26T07:23:04-05:00
2024-02-26T07:23:04-05:00
http://dongyhc.vn/nukeviet/vi/dong-y-hc/diem-huyet-tri-lieu/2-4-di-tinh-537.html
http://dongyhc.vn/nukeviet/uploads/dong-y-hc/ky-huyet/nguc-bung/4.jpg
Thuoc dong y
http://dongyhc.vn/nukeviet/uploads/logohc3-2.jpg
Thứ hai - 26/02/2024 07:23
-
-
- Vị trí
Cách mép trên của khớp mu 2 thốn (huyệt Quan nguyên - Ren 4) và cách đường giữa bụng 1 thốn.
-
-
- Cách xác định
Khoảng cách từ tâm rốn đến bờ trên xương mu được chia thành 5 thốn đồng thân (lưu ý: đo theo tỷ lệ từng người). Từ giữa mép trên của khớp mu, đo lên 2 thốn (vị trí huyệt Quan nguyên - Ren 4), sau đó đo ngang 1 thốn đến huyệt Di tinh.
Cùng cấp độ là huyệt Quan nguyên (Ren 4), đường giữa bụng; huyệt Khí huyệt (Ni/KID 13), cách đường giữa bụng 0,5 thốn; huyệt Thuỷ đạo (Ma/ST 28) cách đường giữa bụng 2 thốn; huyệt Khí môn (Ex-CA), cách đường giữa bụng 3 thốn; huyệt Đề thác (Ex-CA), cách đường giữa bụng 4 thốn.
-
-
- Cách châm
Châm thẳng 1,5-2 thốn. Thận trọng: Phúc mạc, khi mang thai, bàng quang đầy (yêu cầu bệnh nhân đi tiểu làm rỗng bàng quang trước khi châm kim).
-
-
- Tác dụng/chỉ định chính
Rối loạn xuất tinh, bất lực, chàm bìu.
Nguồn tin: PHÙNG VĂN CHIẾN: